0286 267 8265
093 498 6630
0981 645 480
(Kim Phượng-Kinh Doanh)
0286 267 8261
0946 758 775
(Ngọc Tuyền-Kinh doanh)
0286 272 2244
0919 004 209
(Phan Nhiên - Kinh doanh)
0286 272 3344
0918 641 645
(Ngọc Huệ - Kinh doanh)
0246 283 0063
0919 589 998
(Ngọc Hoa - Kinh doanh)
0939 192 176
098 134 6668
(Minh Nhựt -Thi công)
Epocoat 5100
EPOCOAT 5100(SVH) là loại sơn phủ epoxy không dung môi có thể chống chịu cực tốt với hóa chất, sự mài mòn, va đập và bám dính. Bề mặt lớp sơn mang tính thẩm mỹ và khả năng tự điều chỉnh cao.
1. Chuẩn bị bề mặt
2. Điều kiện môi trường
Hoàn thành | Bóng | ||
Màu | Nhiều màu | ||
Sử dụng với | Bê tông và mortal | ||
Số thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ trộn (KG) | TP A:TP B= 5:1 | ||
Tỉ lệ chất rắn | 97±3% | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 3mm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ phủ lý thuyết | 4.6kg/m2 (Với độ dày lớp sơn 3mm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
||
Độ cứng (shore A) | 60 ~ 70 | ||
Sức căng | >2.5N/mm2 | ||
Độ kéo dãn | >450% | ||
Tỉ lệ trộn | TP A: TP B= 2:1 | ||
Thinner | Không sử dụng | ||
Đơn vị đóng gói (TP A/B) | 20KG/4KG | ||
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) |
5°C | 20°C | 30°C | |
Khô cứng sau(giờ) | 48 | 18 | 20 |
Khô hoàn toàn sau (ngày) | 9 | 4 | 3 |
Vòng đời sau khi trộn (phút) | 40 | 25 | 20 |
Sơn chồng lớp mới sau (ngày) | 2~9 | 1~4 | 1~3 |
3. Công cụ sử dụng
4. Thận trọng
a) Tỷ lệ trộn phải được theo dõi và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
b) Tránh tiếp xúc với mắt và da
c) Đảm bảo thông gió trong quá trình thi công
d) Sử dụng hỗn hợp trộn trong phạm vi vòng đời
e) Không trộn với các sản phẩm sơn khác
f) Không sử dụng thinner
5. Cảnh báo
6. Hệ thống khuyến nghị